skip to Main Content
Menu
THÂN THIỆN - THỰC TẾ - THÀNH THẠO - UY TÍN - TẬN TÂM

10 nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp

Trong công việc kế toán, không chỉ nắm lý thuyết là đủ, điều quan trọng hơn cả là hiểu và xử lý thành thạo các nghiệp vụ thực tế. Từ ghi nhận thu chi, mua bán hàng hóa cho đến lương, bảo hiểm hay giá thành sản xuất, mỗi bút toán đều phản ánh chân thực hoạt động tài chính của doanh nghiệp.

Dưới đây là tổng hợp những nghiệp vụ kế toán thực tế thường gặp nhất, được trình bày rõ ràng, chuẩn chỉnh theo chế độ kế toán hiện hành, một phần kiến thức mà học viên khóa Kế toán thực tế tại Kế Toán Hà Nội được đào tạo chuyên sâu ngay trong buổi học đầu tiên.

Thu tiền mặt

Các nghiệp vụ thu tiền mặt bao gồm:

  • Chủ sở hữu góp vốn → Nợ 1111 / Có 4111
  • Nhận hoàn ứng của nhân viên → Nợ 1111 / Có 141
  • Thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ (tiền hàng) → Nợ 1111 / Có 5111
  • Tiền thuế GTGT nghiệp vụ bán hàng (nếu có) → Nợ 1111 / Có 33311
  • Thu tiền nợ của khách hàng (trước đó mua chịu) → Nợ 1111 / Có 131
  • Thu bồi thường do cá nhân chịu trách nhiệm → Nợ 1111 / Có 138
  • Mượn tiền của cá nhân → Nợ 1111 / Có 3388
  • Thu lãi cho vay → Nợ 1111 / Có 515
  • Thu lại tiền cho mượn trước đó → Nợ 1111 / Có 138
  • Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt → Nợ 1111 / Có 1121

Chi tiền mặt

Các nghiệp vụ chi tiền mặt bao gồm:

  • Chi lệ phí, chi phí thành lập → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi tiếp khách, xăng xe, điện thoại, cầu phà… → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi mua văn phòng phẩm, đồ dùng văn phòng → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi trả tiền điện, internet, nước, fax, lặt vặt khác → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi quảng cáo → Nợ 6422 / Có 1111
  • Chi phí mua hàng (vận chuyển, bốc xếp, …) → Nợ TK 15… / Có 1111
  • VAT của các dịch vụ trên → Nợ 1331 / Có 1111
  • Chi liên quan đến bán hàng → Nợ 6421 / Có 1111
  • Chi hoa hồng → Nợ 6421 / Có 1111
  • Chi tạm ứng → Nợ 141 / Có 1111
  • Chi trả nợ người bán → Nợ 331 / Có 1111
  • Cho mượn tiền → Nợ 1388 / Có 1111
  • Chi nộp tiền mặt vào ngân hàng → Nợ 1121 / Có 1111
  • Chi trả tiền thuế theo từng tháng → Nợ 6427 / Có 1111
  • Chi trả tiền thuế nhiều tháng trả một lần → Nợ 242 / Có 1111

Các nghiệp vụ liên quan đến ngân hàng

  • Phí chuyển khoản ngân hàng, phí duy trì tài khoản, SMS banking → Nợ 6422 / Có 1121
  • Thu lãi tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn → Nợ 1121 / Có 515
  • Thu lãi cho vay → Nợ 1121 / Có 515
  • Vay ngân hàng để trả nợ người bán → Nợ 331 / Có 3411
  • Lãi tiền vay phải trả → Nợ 635 / Có 1121
  • Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt → Nợ 1111 / Có 1121
  • Chi nộp tiền mặt vào ngân hàng → Nợ 1121 / Có 1111
  • Trả nợ người bán → Nợ 331 / Có 1121
  • Thu nợ người mua → Nợ 1121 / Có 131

Các nghiệp vụ mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ, tài sản cố định (TSCĐ)

  • Mua hàng hóa nhập kho → Nợ 156 / Có 331, 1111, 1121
  • Mua nguyên vật liệu nhập kho → Nợ 152 / Có 331, 1111, 1121
  • Mua công cụ dụng cụ nhập kho → Nợ 153 / Có 331, 1111, 1121
  • Mua các dịch vụ quản lý doanh nghiệp → Nợ 642 / Có 331, 1111, 1121
  • Các nghiệp vụ trên nếu có VAT đầu vào → Nợ 1331 / Có 331, 1111, 1121
  • Mua tài sản cố định → Nợ 211 / Có 331, 1121
  • Thuế GTGT đầu vào của TSCĐ → Nợ 1332 / Có 331, 1121
  • Chi phí trả trước cho nhiều kỳ (ví dụ: Thuê nhà) → Nợ 242 / Có 331, 1121, 1111
  • Thuế GTGT đầu vào (nếu có) → Nợ 1331 / Có 331, 1121, 1111

Các nghiệp vụ kế toán tiêu thụ

  • Xuất kho gửi bán đại lý → Nợ 157 / Có 152, 155, 156
  • Xuất bán, hàng gửi bán được tiêu thụ (ghi nhận doanh thu và giá vốn) → Nợ 131 / Có 511, 33311
    Đồng thời: Nợ 632 / Có 152, 155, 156, 157
  • Thành phẩm không nhập kho mà bán thẳng hoặc bán giao dịch vụ, công việc hoàn thành → Nợ 131 / Có 511, 33311
    Đồng thời: Nợ 632 / Có 1541, 1542, 1547

Các nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định (TSCĐ)

  • Thanh lý, nhượng bán TSCĐ → Nợ 1111, 1121, 131 / Có 711
  • Thuế GTGT đầu ra của hoạt động thanh lý → Nợ 1111, 1121, 131 / Có 33311
  • Phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ tính vào chi phí khác → Nợ 811 / Có 211
  • Ghi giảm khấu hao TSCĐ đã thanh lý → Nợ 214 / Có 211
  • Các chi phí khác phát sinh trong quá trình thanh lý → Nợ 811 / Có 1111, 1121, 331
  • Thuế GTGT đầu vào (nếu có) → Nợ 1331 / Có 1111, 1121, 331

Các nghiệp vụ lương và bảo hiểm

  • Tính lương phải trả bộ phận trực tiếp sản xuất → Nợ 622 / Có 334
  • Tính lương phải trả bộ phận quản lý chung phân xưởng → Nợ 627 / Có 334
  • Tính lương phải trả ban giám đốc, khối văn phòng, quản lý → Nợ 642 / Có 334
  • Tính lương phải trả bộ phận bán hàng → Nợ 641 / Có 334
  • Trích bảo hiểm và công đoàn công nhân trực tiếp sản xuất → Nợ 622 / Có 3383, 3384, 3386, 3382
  • Trích bảo hiểm và công đoàn công nhân quản lý chung phân xưởng → Nợ 627 / Có 3383, 3384, 3386, 3382
  • Trích bảo hiểm và công đoàn ban giám đốc, khối văn phòng, quản lý → Nợ 642 / Có 3383, 3384, 3386, 3382
  • Trích bảo hiểm và công đoàn bộ phận bán hàng → Nợ 641 / Có 3383, 3384, 3386, 3382
  • BH trừ vào lương → Nợ 334 / Có 3383, 3384, 3386
  • Trả lương → Nợ 334 / Có 1111, 1121
  • Nộp bảo hiểm → Nợ 338 / Có 1111, 1121

Các nghiệp vụ phân bổ cuối kỳ

  • Khấu hao TSCĐ bộ phận sản xuất → Nợ 627 / Có 214
  • Khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý → Nợ 642 / Có 214
  • Khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng → Nợ 641 / Có 214
  • Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước bộ phận sản xuất → Nợ 627 / Có 242
  • Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước bộ phận quản lý → Nợ 642 / Có 242
  • Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước bộ phận bán hàng → Nợ 641 / Có 242

Các nghiệp vụ về giá thành

  • Xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ cho sản xuất/gia công → Nợ 621 / Có 152, 153
  • Xuất kho những vật liệu không tách riêng được cho từng sản phẩm → Nợ 627 / Có 152, 153
  • Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng để sản xuất/gia công → Nợ 621 / Có 331, 1111, 1121
  • Chi phí mua ngoài khác cho sản xuất → Nợ 627 / Có 331, 1111, 1121
  • Các nghiệp vụ trên nếu có VAT đầu vào → Nợ 1331 / Có 331, 1111, 1121
  • Tập hợp chi phí tính giá thành → Nợ 154 / Có 621, 622, 627
  • Nhập kho thành phẩm hoàn thành → Nợ 155 / Có 154

Các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ

  • Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu: Nợ 511 / Có 521
  • Kết chuyển doanh thu bán hàng hóa dịch vụ: Nợ 511 / Có 911
  • Kết chuyển thu nhập tài chính: Nợ 515 / Có 911
  • Kết chuyển thu nhập khác: Nợ 711 / Có 911
  • Kết chuyển giá vốn hàng bán: Nợ 911 / Có 632
  • Kết chuyển chi phí tài chính: Nợ 911 / Có 635
  • Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ 911 / Có 642
  • Kết chuyển chi phí bán hàng: Nợ 911 / Có 641
  • Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ 911 / Có 821
  • Kết chuyển lãi lỗ (nếu lỗ): Nợ 4212 / Có 911
  • Kết chuyển lãi lỗ (nếu lãi): Nợ 911 / Có 4212

Lời kết

Kế toán là nghề của sự tỉ mỉ, chính xác và hiểu bản chất dòng tiền. Việc nắm vững các nghiệp vụ kế toán cơ bản không chỉ giúp bạn “làm được việc thật” mà còn tạo nền tảng vững chắc để phát triển lên các vị trí cao hơn như kế toán tổng hợp hay kế toán trưởng.

Nếu bạn đang tìm nơi học kế toán thực tế bài bản, làm được việc ngay sau khóa học, hãy đến với Kế Toán Hà Nội. Tại đây, bạn sẽ được:

  • Thực hành trực tiếp trên chứng từ thật doanh nghiệp.
  • Học với giảng viên giàu kinh nghiệm thực chiến.
  • Được hỗ trợ trọn đời sau khi hoàn thành khóa học.

Kế Toán Hà Nội – Nơi học để trở thành kế toán thực thụ, không phải học cho có

Đối tác - khách hàng

[gs_logo]
Back To Top
Copyright 2018 © Kế Toán Hà Nội | Thiết kế bởi Web Bách Thắng